
Honda Civic RS HEV 2025
Quà tặng
XE HONDA CIVIC RS- 2025 NHẬP KHẨU
Hai phiên bản của xe oto Honda Civic chính thức được Honda đưa về Việt Nam với 3 phiên bản. Sau đây, Honda Ô tô Hưng Yên gửi mức giá từ 789,000,000đ xe Honda Civic Rs 2025 niêm yết mới nhất dưới đây:
Bảng giá niêm yết phiên bản Honda Civic 1.5 TURBO NHẬP KHẨU |
||
PHIÊN BẢN |
GHI BẠC THỜI TRANG XANH ĐẬM CÁ TÍNH ĐEN ÁNH ĐỘC TÔN |
TRẮNG, ĐỎ NGỌC QUÝ PHÁI |
Honda Civic 1.5 TURBO G | 789.000.000 VNĐ | 789.000.000 VNĐ |
Honda Civic 1.5 TURBO RS | 889.000.000 VNĐ | 889.000.000 VNĐ |
Honda Civic 1.5 TURBO RS HEV | 999.000.000 VNĐ | 999.000.000 VNĐ |
- Điện thoại tư vấn
- 0966559333
- Xuất xứ
- Nhập khẩu
Thông tin chung
Nằm trong phân khúc sedan C, Honda Civic RS là mẫu sedan Nhật duy nhất sử dụng khối động cơ tăng áp trên các mẫu sedan cỡ nhỏ. Civic 2025 xây dựng hình ảnh thể thao với các đường nét trẻ trung, khả năng vận hành mạnh mẽ, đặc biệt khả năng bứt tốc là rất tuyệt vời. Bên cạnh đó, mẫu xe này còn nổi tiếng với khả năng bền bỉ mà khả năng tiêu hao nhiên liệu cực thấp so với các đối thủ cạnh tranh cùng phân khúc: Altis, Mazda3, Cerato, Elantra …
Civic RS 2025 được bán tại Việt Nam, sẽ được nâng cấp toàn diện nội ngoại thất để tăng sức cạnh tranh so với cùng phân khúc khi mà các hãng xe đều chuẩn bị cho ra mắt phiên bản thế hệ mới của mình.
Hình ảnh xe Honda Civic 2023
Giá xe Honda Civic 2023
- Giá xe Honda Civic G 2022 – 789 triệu
- Giá xe Honda Civic RS 2022 – 929 triệu
Hình ảnh Honda Civic 2023
Kiểu dáng mới trên Honda Civic 2023 không quá vượt trội so với thiết kế cũ, ở kiểu dáng này xe trông hiện đại hơn với hốc gió và mặt ca lăng thoáng đạt nhẹ nhàng.
Kiểu dáng thân xe vẫn trông rất trẻ trung, năng động
Cụm đèn phía sau có tạo hình mới.
Không gian nội thất gây ấn tượng mạnh với 2 màn hình trung tâm cỡ lớn.
Cụm vô lăng mang đến trải nghiệm lái thể thao.
Chất liệu da cùng các vật liệu hiện đại tôn thêm sự khỏe khoắn cho không gian cabin: Civic 2022
Vị trí cần số là phanh tay điện tử cùng các chế độ lái.
Hệ thống điều hòa 2 vùng độc lập cùng cửa gió được thiết kế dạng lưới rất sáng tạo.
Cụm đồng hồ trung tâm, cùng các vị phím chức năng tích hợp.
Giao diện màn hình cảm ứng trung tâm Civic 2023
Tiện nghi Civic 2023
- Hệ thống chiếu sáng LED tự động & Dải LED ban ngày
- Gương chiếu hậu Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ
- Cửa sổ trời
- Đồng hồ Digital
- Màn hình Cảm ứng 7 inch/Công nghệ IPS Kết nối điện thoại thông minh, cho phép nghe nhạc, gọi điện, nhắn tin, sử dụng bản đồ, ra lệnh bằng giọng nói, Kết nối wifi và lướt web, Quay số nhanh bằng giọng nói
- Hệ thống 04/ 08 loa
- Quay số nhanh bằng giọng nói
- Vô lăng Bọc da, điều chỉnh 4 hướng và tích hợp nút điều chỉnh âm thanh và có lẫy chuyển số
- Chìa khóa thông minh, khởi động nút bấm
- Hệ thống điều hòa tự động 2 vùng độc lập
- Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
- Phanh tay điện tử
- Camera lùi 3 góc quay, cảm biến lùi
- Ghế bọc da chỉnh điện 8 hướng ghế lái
Màu sắc xe Civic 2023
Honda Civic 2023 Màu Ghi
Honda Civic 2023 Màu Trắng Ngọc Trai
Honda Civic 2023 Màu Đỏ
Honda Civic 2023 Màu Đen
Honda Civic 2023 Màu Bạc
Thông số kỹ thuật
Thông số xe Honda Civic RS 2025
Thông số kỹ thuật Civic hiện tại | ||
Dài x rộng x cao (mm) | 4630x 1799 x 1416 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2700 | |
Chiều rộng cơ sở (trước/ sau) (mm) | 1547/1563 | |
Cỡ lốp | 215/50R16 | 215/50R17 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 133 | |
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 5.3 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 1261 | 1317 |
Trọng lượng toàn tải | 1670 | 1740 |
Động cơ | 1.8 L SOHC i-VTEC | 1.5 L DOHC VTEC TURBO |
Hộp số | Vô cấp | |
Dung tích xy lanh | 1799 | 1498 |
Công suất cực đại (Nm/rpm) | 139/6500 | 170/5500 |
Mô men xoắn cực đại *Nm/rpm) | 174/4300 | 220/1700 – 5500 |
Tốc độ tối đa (km/h) | 200 | |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử | Phun xăng trực tiếp |
Hệ thống treo trước/ sau | MacPherson / Liên kết đa điểm | |
Phanh trước/ sau | Đĩa tản nhiệt/ phanh đĩa |
So sánh giá xe Civic và đối thủ
So sánh giá xe phân khúc sedan C | |
Corolla Altis 1.8 E | 733.000.000đ |
Corolla Altis 1.8 G | 763.000.000đ |
Elantra 1.6 MT | 559.000.000đ |
Elantra 1.6 AT | 632.000.000đ |
Elantra 2.0 AT | 675.000.000đ |
Elantra Sport | 744.000.000đ |
Civic RS | 929.000.000đ |
Civic G | 831.000.000đ |
Civic E | 763.000.000đ |
Mazda3 1.5L Deluxe | 669.000.000đ |
Mazda3 1.5L Luxury | 729.000.000đ |
Mazda3 1.5L Premium | 789.000.000đ |
Mazda3 2.0L Luxury | 819.000.000đ |
Mazda3 2.0L Premium | 869.000.000đ |
Kia K5 2.0 Luxury | 869.000.000đ |
Kia K5 2.0 Premium | 929.000.000đ |
Kia K5 2.5 GT-Line | 1.029.000.000đ |
Mua xe Civic trả góp cần bao nhiêu?
Mua xe Honda Civic trả góp cần những thủ tục gì? Mua xe Civic trả góp cần bao nhiêu tiền mặt? Làm tự do có mua xe Civic trả góp được không? Mua xe Civic trả góp cá nhân? Mua xe Civic trả góp công ty?… và rất nhiều câu hỏi khác cần giải đáp quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp chuyên viên tư vấn.
Hạn mức vay tối đa của ngân hàng lên tới 80% giá trị xe, tùy theo từng phiên bản và từng khu vực khách hàng sống mà người mua cần tối thiểu bao nhiêu tiền mặt để mua xe Civic trả góp.
Tổng tiền mặt cần có khi vay 80% | Hà Nội, TPHCM | Tỉnh |
Tiền xe 20% | 20% * Giá trị xe | 20% * Giá trị xe |
Thuế trước bạ | 12% | 10% |
Bảo hiểm vật chất 1.35% | 1.35% * Giá trị xe | 1.35% * Giá trị xe |
Phí đăng ký, đăng kiểm 1 năm | 1,560,000 | 1,560,000 |
Biển số | 20,000,000 | 1,000,000 |
Mua xe Civic E trả góp cần có? | 300,000,000 | 270,000,000 |
Mua xe Civic G trả góp cần có? | 330,000,000 | 300,000,000 |
Mua xe Civic RS trả góp cần có? | 370,000,000 | 330,000,000 |
Sản phẩm cùng loại khác
Honda Civic Type R 2025
mời liên hệ
Honda Civic 1.8 G 2025 (Trắng/Đen)
789,000,000 đ
Honda Civic 1.5 RS 2025 (Trắng)
889,000,000 đ
Honda Civic 1.5 RS 2025 (/Đen/Đỏ)
889,000,000 đ
Sản phẩm bạn đã xem
Honda Civic RS HEV 2025
999,000,000 đ