Honda City RS 2024 (thế hệ 5) bản nâng cấp
Quà tặng
Honda City RS có 6 màu sắc được bán ra tại Việt Nam giúp khách hàng có thể lựa chọn những màu sắc hợp phong thủy với khách hàng.
- MẪU XE DUY NHẤT PHÂN KHÚC XE PHỔ THÔNG CỦA NĂM TRANG BỊ ĐỦ 5 TÍNH NĂNG AN TOÀN CAO CẤP - HONDA SENSING.
- Hỗ trợ vay trả góp đến 80%
- Khách hàng sẽ được tặng phần quà giá trị khi mua xe
- Thủ tục mua xe nhanh chóng, hỗ trợ đăng ký, đăng kiểm xe
- Tặng kèm bộ phụ kiện chính hãng
- Hỗ trợ đăng ký lái thử xe (miễn phí)
- Liên hệ ngay để có giá giảm tốt nhất
Honda City RS mới đã được ra mắt tại Việt nam với nhiều cải tiến mới về kiểu dáng Thể thao, Đây là mẫu xe gia đình cỡ nhỏ (hạng B) khá nổi tiếng của hãng xe Honda.Xe Honda City 2023 - được nâng cấp nổi bật về nội ngoại thất cùng thiết kế của Honda City phiên bản mới.
Các dịch vụ & chính sách ưu đãi hiện có tại Đại Lý Honda Ôtô Hưng Yên Hà Nam gồm:
Hỗ trợ mua xe trả góp đến 85% giá trị xe
Hỗ trợ vay mua xe đến 8 năm
Cung cấp Phân phối xe Honda Chính Hãng mới 100%.
Lái thử xe, có xe ngay, giao xe tận nhà.
Hỗ trợ đăng kí, ra biển số xe trong 1 ngày.
Bảo hành 3-4 năm trên Toàn Quốc.
- Điện thoại tư vấn
- 0966559333
- Xuất xứ
- Trong nước
- Kho hàng
- Có sẵn
- Màu sắc
Thông tin chung
Honda City MỚI 2024 thế hệ thứ 5 Nâng Cấp chính thức ra mắt thị trường Việt Nam.
I - TỔNG QUAN VỀ SẢN PHẨM:
Honda City 2023 là phiên bản nâng cấp giữa vòng đời (facelift) và không có quá nhiều thay đổi về thiết kế. Thanh ngang phía trên lưới tản nhiệt mới. Thiết kế lưới tản nhiệt cũng đã được làm lại dạng tổ ong. Cản trước chỉnh sửa với dải nhựa ốp đen kết nối cụm đèn sương mù hai bên. Phía sau cũng chỉ thay đổi thiết kế cản va. Chi tiết này bổ sung các cánh khuếch tán gió và đèn phản quang. Mâm xe hợp kim, đa chấu thiết kế mới, kích thước 15 inch đối với bản G, 16 inch đối với bản L và RS.
Phanh đĩa hai bánh sau mà khách Việt mong chờ đã được trang bị trên City 2023 phiên bản L và RS. Bản G vẫn dùng phanh tang trống ở hai bánh sau. Kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt 4.589 x 1.748 x 1.467 mm (bản RS), chiều dài cơ sở 2.600 mm và khoảng sáng gầm
134 mm.
Nội thất bên trong không thay đổi. Trung tâm bảng táp-lô vẫn là màn hình thông tin giải trí kích thước 8 inch, đồng hồ dạng analog kết hợp màn hình đa thông tin TFT 4,2 inch, vô lăng 3 chấu tích hợp nút bấm cùng hệ thống điều hòa tự động một vùng. Một số điểm đáng chú ý khác gồm lẫy chuyển số, hệ thống âm thanh 8 loa và chức năng khởi động từ xa. Những trang bị kể trên chỉ có trên bản L và RS.
Honda Việt Nam cho thấy mong muốn phổ cập gói công nghệ an toàn nâng cao Honda Sensing khi trang bị trên cả ba phiên bản. Gói này bao gồm phanh giảm thiểu va chạm, đèn pha thích ứng tự động, ga tự động thông minh, giảm thiểu chệch làn đường, hỗ trợ giữ làn đường và thông báo xe phía trước khởi hành.
THÔNG ĐIỆP: KIÊU HÃNH VƯƠN XA
Cuộc sống là hành trình không ngừng bứt phá để chinh phục những tầm cao. Honda City không ngừng chuyển mình trong đường nét thiết kế, đột phá với công nghệ tiên tiến để cùng bạn vươn xa đầy kiêu hãnh trên hành trình kiến tạo những thành công mới.
NGOẠI THẤT: DIỆN MẠO THỂ THAO ĐẦY CÁ TÍNH
Phong cách thiết kế thể thao đầy mạnh mẽ, cuốn hút là tuyên ngôn cho dấu ấn riêng đậm chất cá tính của chủ sở hữu. Honda City đón đầu mọi xu hướng, kiến tạo diện mạo mới đầy kiêu hãnh để bạn luôn là tâm điểm của mọi ánh nhìn.
NỘI THẤT: KHÔNG GIAN RỘNG RÃI THƯ THÁI MỌI HÀNH TRÌNH
Rộng rãi và tiện nghi cùng các trang bị hiện đại, Honda City đem lại trải nghiệm đầy thư thái cho mọi hành trình.
Kết Nối Với Xe Của Bạn Bất Kỳ Nơi Đâu Với Honda CONNECT
Khám phá hệ thống Honda CONNECT ưu việt liên kết giữa xe và điện thoại thông minh bằng sóng di động, đảm bảo mang đến trải nghiệm tiện nghi, an toàn và an ninh tuyệt đối, đi kèm với tổng đài hỗ trợ 24/7.
*Yêu cầu điện thoại có kết nối mạng Internet
** Chỉ dành cho phiên bản RS
VẬN HÀNH: MẠNH MẼ ĐẦY PHẤN KHÍCH
Với động cơ mạnh mẽ và khả năng tăng tốc mượt mà, Honda City mang lại cảm xúc đầy phấn khích mỗi khi cầm lái, để bạn tự tin bứt phá trên mọi cung đường.
AN TOÀN VƯỢT TRỘI
Xếp hạng 5 sao cao nhất theo đánh giá của ASEAN NCAP – Tổ chức đánh giá xe mới Đông Nam Á.
AN TÂM TRINH PHỤC MỌI HÀNH TRÌNH
Hệ thống công nghệ hỗ trợ lái xe an toàn tiên tiến Honda SENSING hỗ trợ và bảo vệ bạn tối đa trong từng khoảnh khắc, để bạn an tâm vững tay lái trên mọi cung đường.
*Các tính năng của Honda SENSING chỉ có vai trò hỗ trợ lái xe an toàn trong những điều kiện nhất định và không thể thay thế việc lái xe của người sử dụng. Hãy luôn chú ý quan sát và chủ động lái xe an toàn. Chi tiết về tính năng của Honda SENSING, vui lòng tham khảo trong Hướng dẫn sử dụng xe.
Bạt trùm xe |
Thảm trải sàn |
Chắn bùn |
Nẹp bước chân có đèn |
Viền che mưa |
Trải cốp |
Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật xe Honda City 2023: Kích thước
DANH MỤC | CITY G | CITY L | CITY RS |
---|---|---|---|
ĐỘNG CƠ/HỘP SỐ | |||
Kiểu động cơ | 1.5L i-VTEC DOHC 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van | ||
Hộp số | Vô cấp CVT | ||
Dung tích xi lanh (cm3) | 1.498 | ||
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 119 (89 kW)/6.600 | ||
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 145/4.300 | ||
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 40 | ||
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử/ PGM-FI | ||
MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU | |||
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km) | 5,6 | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) | 7,3 | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km) | 4,7 | ||
KÍCH THƯỚC/TRỌNG LƯỢNG | |||
Số chỗ ngồi | 5 | ||
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.580 x 1.748 x 1.467 | 4.580 x 1.748 x 1.467 | 4.589 x 1.748 x 1.467 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.600 | ||
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) | 1.495/1.483 | 1.495/1.485 | 1.495/1.485 |
Cỡ lốp | 185/60R15 | 185/55R16 | 185/55R16 |
La-zăng | Hợp kim/15 inch | Hợp kim/16 inch | Hợp kim/16 inch |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 134 | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu (toàn thân) (m) | 5 | ||
Khối lượng bản thân (kg) | 1.117 | 1.128 | 1.140 |
Khối lượng toàn tải (kg) | 1.580 | 1.580 | 1.580 |
HỆ THỐNG TREO | |||
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson | ||
Hệ thống treo sau | Giằng xoắn | ||
HỆ THỐNG PHANH | |||
Phanh trước | Phanh đĩa | ||
Phanh sau | Phanh tang trống | Phanh đĩa | Phanh đĩa |
HỆ THỐNG HỖ TRỢ VẬN HÀNH | |||
Trợ lực lái điện (EPS) | Có | Có | Có |
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (DBW) | Có | Có | Có |
Chế độ lái xe tiết kiệm nhiên liệu (ECON Mode) | Có | Có | Có |
Chức năng hướng dẫn lái xe tiết kiệm nhiên liệu (ECO Coaching) | Có | Có | Có |
Lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng | Không | Có | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Có | Có | Có |
NGOẠI THẤT | |||
Cụm đèn trước | |||
Đèn chiếu xa | Halogen | Halogen | LED |
Đèn chiếu gần | Halogen | Halogen | LED |
Đèn chạy ban ngày | LED | LED | LED |
Tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng | Có | Có | Có |
Tự động tắt theo thời gian | Có | Có | Có |
Đèn sương mù | Không | Không | LED |
Đèn hậu | LED | LED | LED |
Đèn phanh treo cao | LED | LED | LED |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED | Chỉnh điện, gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED | Chỉnh điện, gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED |
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm chống kẹt | Ghế lái | Ghế lái | Ghế lái |
Ăng ten | Dạng vây cá mập | Dạng vây cá mập | Dạng vây cá mập |
NỘI THẤT | |||
KHÔNG GIAN | |||
Bảng đồng hồ trung tâm | Analog – Màn hình màu 4.2 inch | ||
Chất liệu ghế | Nỉ | Da | Da |
Ghế lái chỉnh 6 hướng | Có | Có | Có |
Bệ trung tâm tích hợp khay đựng cốc, ngăn chứa đồ | Không | Có | Có |
Tựa tay hàng ghế sau tích hợp hộc đựng cốc | Không | Không | Có |
Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau | Có | Có | Có |
TAY LÁI | |||
Chất liệu | Urethane | Da | Da |
Điều chỉnh 4 hướng | Có | Có | Có |
Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh | Có | Có | Có |
TRANG BỊ TIỆN NGHI | |||
TIỆN NGHI CAO CẤP | |||
Chế độ khởi động từ xa | Không | Có | Có |
Chìa khóa thông minh | Có | Có | Có |
Tay nắm cửa phía trước đóng/mở bằng cảm biến | Không | Có | Có |
KẾT NỐI VÀ GIẢI TRÍ | |||
Hỗ trợ Honda CONNECT | Không | Không | Có |
Màn hình | Cảm ứng 8 inch | Cảm ứng 8 inch | Cảm ứng 8 inch |
Kết nối điện thoại thông minh, cho phép nghe nhạc, gọi điện, nhắn tin, sử dụng bản đồ, ra lệnh bằng giọng nói | Có | Có | Có |
Chế độ đàm thoại rảnh tay | Có | Có | Có |
Kết nối Bluetooth | Có | Có | Có |
Kết nối USB | Có | Có | Có |
Đài AM/FM | Có | Có | Có |
Hệ thống loa | 4 Loa | 8 Loa | 8 Loa |
Nguồn sạc | 3 | 3 | 5 |
TIỆN NGHI KHÁC | |||
Hệ thống điều hòa tự động | Chỉnh cơ | 1 Vùng | 1 Vùng |
Cừa gió điều hòa cho hàng ghế sau | Không | Có | Có |
Đèn đọc bản đồ cho hàng ghế trước và hàng ghế sau | Có | Có | Có |
Đèn cốp | Có | Có | Có |
Gương trang điểm cho hàng ghế trước | Ghế lái | Ghế lái | Ghế lái + Ghế phụ |
AN TOÀN | |||
CHỦ ĐỘNG | |||
Hệ thống Công nghệ hỗ trợ lái xe an toàn tiên tiến Honda SENSING | |||
Phanh giảm thiểu va chạm (CMBS) | Có | Có | Có |
Đèn pha thích ứng tự động (AHB) | Có | Có | Có |
Kiểm soát hành trình thích ứng (ACC) | Có | Có | Có |
Giảm thiểu chệch làn đường (RDM) | Có | Có | Có |
Hỗ trợ giữ làn đường (LKAS) | Có | Có | Có |
Thông báo xe phía trước khởi hành (LCDN) | Có | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử (VSA) | Có | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS) | Có | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | Có | Có |
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) | Có | Có | Có |
Camera lùi | Có | Có | Có |
Chức năng khóa cửa tự động theo tốc độ | Có | Có | Có |
BỊ ĐỘNG | |||
Túi khí cho người lái và ngồi kế bên | Có | Có | Có |
Túi khí bên cho hàng ghế trước | Có | Có | Có |
Túi khí rèm cho tất cả các hàng ghế | Không | Không | Có |
Nhắc nhở cài dây an toàn | Hàng ghế trước | Hàng ghế trước | Hàng ghế trước |
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE | Có | Có | Có |
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISO FIX | Có | Có | Có |
AN NINH | |||
Chìa khóa được mã hóa chống trộm và hệ thống báo động | Có | Có | Có |
Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến | Không | Có | Có |
Video sản phẩm
Sản phẩm cùng loại khác
Honda City G 2024 Bản nâng cấp
499,000,000 đ
Honda City L 2024 (thế hệ 5) Bản nâng cấp
539,000,000 đ
Sản phẩm bạn đã xem
Honda City RS 2024 (thế hệ 5) bản nâng cấp
569,000,000 đ