Honda CR-V 1.5 G 2024
Quà tặng
HONDA CR-V G 2024
- Điện thoại tư vấn
- 0966559333
- Xuất xứ
- Trong nước
- Kho hàng
- Có sẵn
Thông tin chung
Honda CR-V 2024 ra mắt với 2 loại là động cơ xăng và hybrid. Trong đó, với loại động cơ xăng, Honda CR-V có 3 phiên bản: G, L – hệ dẫn động cầu trước và L AWD – hệ dẫn động 4 bánh AWD.
Ngoại thất Honda CRV G 2024 lịch lãm, trưởng thành
Đến với phiên bản tiêu chuẩn, người dùng sẽ được trải nghiệm một chiếc Honda CR-V có ngoại hình lịch lãm, hiện đại hơn hẳn đời cũ. Nếu không để ý kỹ, đa số khách hàng sẽ không phân biệt được Honda CRV phiên bản G với bản L (bản cao hơn) bởi ngoại hình quá giống nhau.
Đầu xe CRV G MỚI 2024:
Honda CRV G 2024 sở hữu thiết kế dễ làm người dùng “mê” với lưới tản nhiệt mới mở rộng hơn sơn đen hoàn toàn. Trung tâm là logo 3D tích hợp radar trong hệ thống an toàn Honda Sensing.
Bước sang thế hệ mới, Honda CR-V 2024 nhận được nhiều nâng cấp về cả thiết kế lẫn trang bị. Đặc biệt, hệ truyền động hybrid cũng được bổ sung, đánh dấu mẫu xe đầu tiên của Honda áp dụng công nghệ này tại thị trường Việt.
Ở thị trường Việt Nam xe được bán ra với 7 màu sắc tùy chọn: Xanh lịch lãm, Đỏ cá tính, Trắng ngà tinh tế, Trắng ngọc quý phái, Tintan mạnh mẽ, Xám phong cách, Đen ánh độc tôn.
Các màu sắc tùy chọn trên mẫu xe Honda CR-V thế hệ mới
Ngoại thất
Ngoại thất được thiết kế thể thao hơn mang tính đẳng cấp & thời thượng
Cảm tác từ sự mạnh mẽ của chiếc xe SUV đô thị đẳng cấp, Honda CR-V 2024 sở hữu kiểu dáng thể thao cao cấp và tinh tế hoàn toàn mới, khơi dậy khí chất uy phong của chủ nhân và mang đến cảm giác mãn nhãn đầy cuốn hút.
Ngoại thất được thiết kế thể thao hơn mang tính đẳng cấp & thời thượng
Honda CR-V 2024 được gia tăng kích thước với thông số dài x rộng x cao lần lượt là 4.691 x 1.886 x 1.681/1.691 (mm), chiều dài cơ sở đạt 2.700 mm. Xe cạnh tranh với các đối thủ trong phân khúc SUV/Crossover cỡ C như Mazda CX-5, Hyundai Tucson, Kia Sportage,…
Honda CR-V 2024 có chiều dài x rộng x cao lần lượt là 4.691 x 1.886 x 1.681/1.691 (mm)
Thiết kế cản trước tinh tế với mặt ca-lăng theo phong cách Polygon mảng khối nổi sống động tạo điểm nhấn đậm tính thể thao. Với dạng lưới tổ ong cùng những đường cắt chrom cứng cáp, sơn đen giúp mang lại vẻ bề ngoài đầy mạnh mẽ và thời thượng.
Thiết kế cản trước tinh tế với mặt ca-lăng theo phong cách Polygon
Lưới tản nhiệt dạng lưới tổ ong cùng những đường cắt chrom cứng cáp, sơn đen
Cụm đèn trước trên Honda CR-V thế hệ mới là dạng đèn LED
La-zăng hợp kim kích thước 18 inch đa chấu kết hợp với lốp 235/60
Trang bị trên thân xe còn bao gồm gương chiếu hậu chỉnh điện, gập tự động
Cụm đèn hậu dạng LED hình chữ L mới vừa sắc sảo vừa tinh tế
Nội thất
Bước vào nội thất, Honda CR-V 2024 thể hiện rõ sự kế thừa triết lý thiết kế Civic gen 11 với bảng táp lô phân tầng và màn hình trung tâm đặt nổi. Thiết kế nội thất cao cấp, tinh xảo cùng khoang lái rộng rãi & tầm nhìn đa chiều cho bạn tận hưởng trải nghiệm đầy phấn khích trong mọi hành trình.
Nội thất không gian rộng rãi hơn so với thế hệ cũ
Vô lăng cũng có thiết kế tương tự Civic với cấu trúc 3 chấu thanh mảnh. Trong khi đồng hồ lái được nâng cấp kỹ thuật số với màn hình TFT 10,2 inch. Kem với đó là lấy chuyển số được tích hợp trên vô lăng ở cả 4 phiên bản (G, L, L AWD & e:HEV RS), riêng bản hybrid (e:HEV RS) còn được tích hợp thêm lẫy giảm tốc độ trên vô lăng.
Vô lăng bọc da thiết kế 3 chấu tương tự như mẫu Civic
Màn hình kỹ thuật số TFT 10,2 inch
Ghế ngồi được bọc da với ghế lái chỉnh điện 8 hướng, đi kèm nhớ vị trí ghế người lái trên tất cả phiên bản. Ngoài ra điểm nổi bật nữa ở trên mẫu xe CR-V thế hệ mới này cũng được trang bị thêm cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm giúp chống kẹt.
Ghế ngồi được bọc da với ghế lái chỉnh điện 8 hướng, đi kèm với nhớ vị trí ghế
Ở 2 phiên bản cao cấp (L AWD, e:HEV RS) được Honda trang bị thêm khóa thẻ từ thông minh được thiết kế mỏng gọn như thẻ tín dụng, thay thế cho chìa khóa thông thường giúp bạn dễ dàng đóng, mở khóa xe.
Màn hình giải trí cảm ứng trên Honda CR-V 2024 có kích thước 9 inch, tích hợp tiêu chuẩn Apple CarPlay và Android Auto không dây trên các phiên bản L, L AWD và RS. Đi kèm hệ thống âm thanh 8 loa. Riêng phiên bản e:HEV RS trang bị hệ thống âm thanh 12 loa Bose cao cấp. Ở đời mới, CR-V có HUD, tính năng đề nổ từ xa và Honda Connect.
Màn hình giải trí cảm ứng trên Honda CR-V 2024 có kích thước 9 inch
Honda CRV thế hệ mới sử dụng hệ thống điều hòa 2 vùng độc lập giúp lọc không khí & khử mùi hiệu quả cho không gian bên trong xe luôn thoáng sạch. Ngoài ra xe còn trang bị thêm phanh đỗ điện tử và cửa sổ trời toàn cảnh (chỉ có ở bản L AWD & Hybrid).
Hệ thống điều hòa 2 vùng độc lập được trang bị trên mẫu xe CR-V 2024
Hàng ghế thứ hai có thể trượt và gập gọn theo tỷ lệ 60:40, trong khi hàng ghế thứ ba trên các phiên bản 1.5 Turbo cũng có thể gập 50:50.
Hàng ghế thứ 2 rộng rãi & thoải mái cho người ngồi sau
Hàng ghế thứ 3 của xe rộng hơn so với thế hệ trước đó
Các trang bị cao cấp trên Honda CR-V 2024 được bổ sung thêm so với thế hệ trước bao gồm:
- Cửa sổ trời Panorama
- Cốp điện rảnh tay & đóng cốp thông minh
- Màn hình HUD (e:HEV)
- Honda CONNECT
- Sạc không dây
- Thẻ khóa từ thông minh
- Khởi động từ
Hệ Thống Công Nghệ Hỗ Trợ Lái Xe An Toàn Tiên Tiến Honda SENSING
Với hệ thống công nghệ thông minh hỗ trợ người lái vững vàng quan sát & xử lý mọi tình huống, Honda CR-V bảo đảm an toàn để bạn vững tâm chinh phục mọi cung đường.
*Các tính năng của Honda SENSING chỉ có vai trò hỗ trợ lái xe an toàn trong những điều kiện nhất định và không thể thay thế việc lái xe của người sử dụng. Hãy luôn chú ý quan sát và chủ động lái xe an toàn. Chi tiết về tính năng của Honda SENSING, vui lòng tham khảo trong Hướng dẫn sử dụng xe.
Hệ Thống Công Nghệ Hỗ Trợ Lái Xe An Toàn Tiên Tiến Honda SENSING Với hệ thống công nghệ thông minh hỗ trợ người lái vững vàng quan sát & xử lý mọi tình huống, Honda CR-V bảo đảm an toàn để bạn vững tâm chinh phục mọi cung đường. *Các tính năng của Honda SENSING chỉ có vai trò hỗ trợ lái xe an toàn trong những điều kiện nhất định và không thể thay thế việc lái xe của người sử dụng. Hãy luôn chú ý quan sát và chủ động lái xe an toàn. Chi tiết về tính năng của Honda SENSING, vui lòng tham khảo trong Hướng dẫn sử dụng xe. XEM THÊM
PHANH GIẢM THIỂU VA CHẠM (CMBS)
Cảnh báo người lái khi phát hiện vật cản phía trước. Ngoài ra, trong trường hợp người lái không thể tránh khỏi va chạm, hệ thống sẽ tự động phanh để giảm thiểu thiệt hại
THÔNG BÁO XE PHÍA TRƯỚC KHỞI HÀNH (LCDN)
Phát hiện và thông báo cho người lái trong trường hợp xe phía trước đã bắt đầu di chuyển sau khi dừng đỗ thông qua các cảnh báo bằng hình ảnh và âm thanh. Tính năng này đặc biệt hữu dụng trong các trường hợp dừng đỗ đèn đỏ.
KIỂM SOÁT HÀNH TRÌNH THÍCH ỨNG BAO GỒM DẢI TỐC ĐỘ THẤP (ACC WITH LSF)
Hỗ trợ duy trì khoảng cách với phương tiện phía trước khi lái xe trên đường cao tốc. Hệ thống sẽ tự động tăng tốc và giảm tốc giúp việc lái xe thoải mái hơn
ĐÈN PHA THÍCH ỨNG TỰ ĐỘNG (AHB)
Trong điều kiện lái xe vào ban đêm, hệ thống tự động chuyển đổi giữa đèn chiếu gần và đèn chiếu xa tùy thuộc vào tình trạng giao thông
ĐÈN PHA THÍCH ỨNG THÔNG MINH (ADB) (e:HEV RS)
Đèn pha được chia thành các chùm sáng nhỏ theo chiều dọc, linh hoạt bật tắt thông minh mỗi chùm đèn khi nhận diện xe/người ở phía đối diện, giúp đảm bảo tầm nhìn mà không làm chói mắt đối phương.
GIẢM THIỂU CHỆCH LÀN ĐƯỜNG (RDM)
Cảnh báo và hỗ trợ người lái đi đúng làn đường khi hệ thống phát hiện xe di chuyển quá gần hoặc đè lên vạch kẻ phân cách các làn đường
HỖ TRỢ GIỮ LÀN ĐƯỜNG (LKAS)
Hỗ trợ đánh lái để giữ cho xe luôn đi ở giữa làn đường, đồng thời hiển thị cảnh báo trong trường hợp xe đi chệch khỏi làn đường.
Vận hành & An toàn
Động cơ trên ba phiên bản CR-V 2024 máy xăng tiếp tục là loại 1.5L DOHC TURBO VTEC cho công suất tối đa 188 mã lực tại 6.000 v/ph, và mô-men xoắn cực đại 240 Nm từ 1.700 – 5.000 v/ph.
Động cơ trên ba phiên bản CR-V 2024 máy xăng tiếp tục là loại 1.5L DOHC TURBO VTEC
Đi kèm hộp số vô cấp CVT cùng dẫn động FWD. Riêng phiên bản CR-V L AWD được trang bị hệ dẫn động bốn bánh toàn thời gian, hỗ trợ tốt hơn trong những điều kiện đường trơn trượt.
Đi kèm hộp số vô cấp CVT cùng dẫn động FWD
Tất cả phiên bản Honda CR-V 2024 đều được nâng cấp Hệ thống an toàn chủ động Honda SENSING thế hệ mới nhất, đi kèm 6 tính năng bao gồm:
- Phanh giảm thiểu va chạm (CBMS)
- Hỗ trợ giữ làn đường (LKAS)
- Giảm thiểu lệch làn đường (RDM)
- Kiểm soát hành trình thích ứng bao gồm dải tốc độ thấp (ACC with LSF)
- Đèn pha tự động (AHB). Riêng phiên bản RS cao cấp nhất trang bị thêm đèn pha thích ứng thông minh (ADB)
- Cảnh báo phương tiện phía trước di chuyển (LCDN)
Ngoài ra, trang bị an toàn trên Honda CR-V 2024 còn bao gồm: Hệ thống hỗ trợ đổ đèo HDC, Đèn chiếu góc chủ động ACL, Camera quan sát làn đường LaneWatch, Cảnh báo người lái mất tập trung. Đặc biệt là nâng cấp camera 360 độ, tăng cường khả năng quan sát và hỗ trợ lái xe an toàn hơn.
Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật XE CRV G 2024.
PHIÊN BẢN | G | L | L AWD | e:HEV RS |
ĐỘNG CƠ/ HỘP SỐ | ||||
Kiểu động cơ | 1.5L DOHC VTEC TURBO, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van | Động cơ DOHC, 4 xi lanh thẳng hàng 2.0L |
||
Hệ thống dẫn động | FWD | FWD | AWD | FWD |
Hộp số | CVT | CVT | CVT | E-CVT |
Dung tích xi lanh (cm3) | 1.498 | 1.498 | 1.498 | 1.993 |
Công suất cực đại (kW/rpm) | 140 (188HP)/6.000 | 140 (188HP)/6.000 | 140 (188HP)/6.000 | Động cơ: 109 (146 HP)/6.100 rpm Mô-tơ: 135 (181 HP)/4.500 rpm Kết hợp: 152 (204 HP) |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 240/1.700~5.000 | 240/1.700~5.000 | 240/1.700~5.000 | Động cơ: 183/4.500 Mô-tơ: 350/0-2.000 |
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 57 | 57 | 57 | 57 |
Hệ thống nhiên liệu | PGM-FI | PGM-FI | PGM-FI | PGM-FI |
MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU | ||||
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km) | 7.49 | 7.3 | 7.8 | 5.2 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) | 9.57 | 9.3 | 9.8 | 3.4 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km) | 6.34 | 6.2 | 6.7 | 6.3 |
KÍCH THƯỚC/TRỌNG LƯỢNG | ||||
Số chỗ ngồi | 7 | 7 | 7 | 5 |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.691 x 1.866 x 1.681 | 4.691 x 1.866 x 1.681 | 4.691 x 1.866 x 1.691 | 4.691 x 1.866 x 1.681 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.701 | 2.701 | 2.700 | 2.701 |
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) | 1.611/1.627 | 1.611/1.627 | 1.608/1.623 | 1.611/1.627 |
Cỡ lốp | 235/60R18 | 235/60R18 | 235/60R18 | 235/60R18 |
La-zăng | 18 inch | 18 inch | 18 inch | 18 inch |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 198 | 198 | 208 | 198 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.5 | 5.5 | 5.5 | 5.5 |
Khối lượng bản thân (kg) | 1.653 | 1.661 | 1.747 | 1.756 |
Khối lượng toàn tải (kg) | 2.350 | 2.350 | 2.350 | 2.350 |
HỆ THỐNG TREO | ||||
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson | Kiểu MacPherson | Kiểu MacPherson | Kiểu MacPherson |
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm | Liên kết đa điểm | Liên kết đa điểm | Liên kết đa điểm |
HỆ THỐNG PHANH | ||||
Phanh trước | Đĩa tản nhiệt | Đĩa tản nhiệt | Đĩa tản nhiệt | Đĩa tản nhiệt |
Phanh sau | Phanh đĩa | Phanh đĩa | Phanh đĩa | Phanh đĩa |
HỆ THỐNG HỖ TRỢ VẬN HÀNH | ||||
Trợ lực lái điện thích ứng nhanh với chuyển động (MA-EPS) | Có | Có | Có | Có |
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (DBW) | Có | Có | Có | Có |
Chế độ lái | Normal/ECON | Normal/ECON | Normal/ECON | Sport/Normal/ECON |
Lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng | Có | Có | Có | Không |
Lẫy giảm tốc tích hợp trên vô lăng | Không | Không | Không | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống chủ động kiểm soát âm thanh (ASC) | Không | Không | Không | Có |
Hệ thống chủ động kiểm soát tiếng ồn (ANC) | Có | Có | Có | Có |
NGOẠI THẤT | ||||
Cụm đèn trước | ||||
Đèn chiếu xa | LED | LED | LED | LED |
Đèn chiếu gần | LED | LED | LED | LED |
Đèn chạy ban ngày | LED | LED | LED | LED |
Tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng | Có | Có | Có | Có |
Tự động tắt theo thời gian | Có | Có | Có | Có |
Tự động điều chỉnh góc chiếu sáng | Không | Có | Có | Có |
Đèn rẽ phía trước | Đèn LED chạy đuổi | Đèn LED chạy đuổi | Đèn LED chạy đuổi | Đèn LED chạy đuổi |
Đèn vào cua chủ động (ACL) | Không | Không | Không | Có |
Đèn sương mù trước | Không | LED | LED | LED |
Đèn sương mù sau | Không | Không | Không | Có |
Đèn hậu | LED | LED | LED | LED |
Đèn phanh treo cao | Có | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập/mở tự động tích hợp đèn báo rẽ LED | Chỉnh điện, gập/mở tự động tích hợp đèn báo rẽ LED | Chỉnh điện, gập/mở tự động tích hợp đèn báo rẽ LED | Chỉnh điện, gập/mở tự động tích hợp đèn báo rẽ LED |
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm chống kẹt | Ghế lái | Tất cả các ghế | Tất cả các ghế | Tất cả các ghế |
Thanh giá nóc xe | Không | Không | Không | Có |
NỘI THẤT | ||||
KHÔNG GIAN |
||||
Bảng đồng hồ trung tâm | 7” TFT | 7” TFT | 10.2” TFT | 10.2” TFT |
Chất liệu ghế | Da | Da | Da | Da |
Ghế lái điều chỉnh điện kết hợp nhớ ghế 2 vị trí | 8 hướng | 8 hướng | 8 hướng | 8 hướng |
Ghế phụ chỉnh điện | 4 hướng | 4 hướng | 4 hướng | 4 hướng |
Hàng ghế 2 | Gập 60:40 | Gập 60:40 | Gập 60:40 | Gập 60:40 |
Hàng ghế 3 | Gập 50:50 | Gập 50:50 | Gập 50:50 | Không |
Cửa sổ trời | Không | Không | Panorama | Panorama |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Không | Có | Có | Có |
Hộc đựng kính mắt | Có | Có | Có | Có |
Đèn trang trí nội thất | Không | Không | Có | Có |
TAY LÁI |
||||
Chất liệu | Urethan | Da | Da | Da |
Điều chỉnh 4 hướng | Có | Có | Có | Có |
Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh | Có | Có | Có | Có |
TRANG BỊ TIỆN NGHI | ||||
TIỆN NGHI CAO CẤP | ||||
Khởi động từ xa | Có | Có | Có | Có |
Phanh tay điện tử (EPB) | Có | Có | Có | Có |
Chế độ giữ phanh tự động | Có | Có | Có | Có |
Chìa khóa thông minh | Có | Có (có tính năng mở cốp từ xa) | Có (có tính năng mở cốp từ xa) | Có (có tính năng mở cốp từ xa) |
Tay nắm cửa phía trước đóng/mở bằng cảm biến | Có | Có | Có | Có |
Thẻ khóa từ thông minh | Không | Không | Có | Có |
KẾT NỐI GIẢI TRÍ | ||||
Màn hình | 7” | 9” | 9” | 9” |
Kết nối điện thoại thông minh không dây cho Apple Carplay | Có (kết nối có dây) |
Có (kết nối không dây) |
Có (kết nối không dây) |
Có (kết nối không dây) |
Bản đồ định vị tích hợp | Không | Không | Có | Có |
Chế độ đàm thoại rảnh tay | Có | Có | Có | Có |
Quay số nhanh bằng giọng nói | Không | Có | Có | Có |
Kết nối USB/AM/FM/Bluetooth | Có | Có | Có | Có |
Cổng sạc | 1 cổng sạc USB 2 cổng sạc Type C |
1 cổng sạc USB 3 cổng sạc Type C |
1 cổng sạc USB 3 cổng sạc Type C |
1 cổng sạc USB 3 cổng sạc Type C |
Hệ thống loa | 8 loa | 8 loa | 8 loa | 12 loa BOSE |
Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD) | Không | Không | Có | Có |
Sạc không dây | Không | Có | Có | Có |
Honda CONNECT | Có | Có | Có | Có |
TIỆN NGHI KHÁC | ||||
Hệ thống điều hòa tự động | Hai vùng độc lập | Hai vùng độc lập | Hai vùng độc lập | Hai vùng độc lập |
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | Hàng ghế 2 và 3 | Hàng ghế 2 và 3 | Hàng ghế 2 và 3 | Hàng ghế 2 |
Cốp chỉnh điện | Không | Tính năng mở cốp rảnh tay & đóng cốp thông minh | Tính năng mở cốp rảnh tay & đóng cốp thông minh | Tính năng mở cốp rảnh tay & đóng cốp thông minh |
Gương trang điểm cho hàng ghế trước | Có | Có | Có | Có |
AN TOÀN | ||||
CHỦ ĐỘNG |
||||
Hệ thống công nghệ hỗ trợ lái xe an toàn tiên tiến Honda SENSING | ||||
Phanh giảm thiểu va chạm (CMBS) | Có | Có | Có | Có |
Kiểm soát hành trình thích ứng bao gồm dải tốc độ thấp (ACC with LSF) | Có | Có | Có | Có |
Giảm thiểu chệch làn đường (RDM) | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ giữ làn đường (LKAS) | Có | Có | Có | Có |
Đèn pha thích ứng tự động (AHB) | Có | Có | Có | Có |
Đèn pha thích ứng thông minh (ADB) | Không | Không | Không | Có |
Thông báo xe phía trước khởi hành (LCDN) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động (AHA) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử (VSA) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | Có | Có | Có |
Camera lùi | Có | Có | Có | Có |
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) | Có | Có | Có | Có |
Cảm biến đỗ xe phía trước | Không | Không | Không | Có |
Cảm biến đỗ xe phía sau | Không | Có | Có | Có |
Cảm biến gạt mưa tự động | Không | Có | Có | Có |
Cảnh báo chống buồn ngủ (DAM) | Có | Có | Có | Có |
Cảnh báo áp suất lốp (TPMS) | Có | Có | Có | Có |
Camera hỗ trợ quan sát làn đường (LaneWatch) | Không | Có | Có | Có |
Chức năng khóa cửa tự động theo tốc độ | Có | Có | Có | Có |
Camera 360o | Không | Không | Có | Có |
Hỗ trợ đổ đèo (HDC) | Có | Có | Có | Có |
Nhắc nhở kiểm tra hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có |
BỊ ĐỘNG |
||||
Túi khí cho người lái và ngồi kế bên | Có | Có | Có | Có |
Túi khí bên cho hàng ghế trước | Có | Có | Có | Có |
Túi khí rèm hai bên cho tất cả các hàng ghế | Có | Có | Có | Có |
Túi khí đầu gối | Hàng ghế trước | Hàng ghế trước | Hàng ghế trước | Hàng ghế trước |
Nhắc nhở cài dây an toàn | Tất cả | Tất cả | Tất cả | Tất cả |
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE | Có | Có | Có | Có |
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISOFIX | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống phanh tự động khẩn cấp sau va chạm | Không | Không | Không | Có |
AN NINH | ||||
Chìa khóa được mã hóa chống trộm và hệ thống báo động | Có | Có | Có | Có |
Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến | Có | Có | Có | Có |
Video sản phẩm
Sản phẩm cùng loại khác
Honda CR-V Hybrid 2024 (bản HEV Nhập khẩu)
1,259,000,000 đ
Honda CR-V L 1.5 L 2024
1,099,000,000 đ
Sản phẩm bạn đã xem
Honda CR-V 1.5 G 2024
1,029,000,000 đ