Honda CRV

Honda CR-V 1.5 G 2024

Giá: 1,029,000,000 đ

Quà tặngQuà tặng

HONDA CR-V G 2024

 

 

 

 

Honda CR-V 1.5 G 2024 - Xe Đẹp - Giá Tốt - Siêu Ưu Đãi - Dẫn Đầu Trong Phân Khúc
  • Điện thoại tư vấn
  • 0966559333
  • Xuất xứ
  • Trong nước
  • Kho hàng
  • Có sẵn
Đăng ký lái thửĐăng ký lịch hẹnTính giá lăn bánh

Thông tin chung

Honda CR-V 2024 ra mắt với 2 loại là động cơ xăng và hybrid. Trong đó, với loại động cơ xăng, Honda CR-V có 3 phiên bản: G, L – hệ dẫn động cầu trước và L AWD – hệ dẫn động 4 bánh AWD.

Ngoại thất Honda CRV G 2024 lịch lãm, trưởng thành

Đến với phiên bản tiêu chuẩn, người dùng sẽ được trải nghiệm một chiếc Honda CR-V có ngoại hình lịch lãm, hiện đại hơn hẳn đời cũ. Nếu không để ý kỹ, đa số khách hàng sẽ không phân biệt được Honda CRV phiên bản G với bản L (bản cao hơn) bởi ngoại hình quá giống nhau.

Đầu xe CRV G MỚI 2024:

Honda CRV G 2024 sở hữu thiết kế dễ làm người dùng “mê” với lưới tản nhiệt mới mở rộng hơn sơn đen hoàn toàn. Trung tâm là logo 3D tích hợp radar trong hệ thống an toàn Honda Sensing.

 

 

 

 

Bước sang thế hệ mới, Honda CR-V 2024 nhận được nhiều nâng cấp về cả thiết kế lẫn trang bị. Đặc biệt, hệ truyền động hybrid cũng được bổ sung, đánh dấu mẫu xe đầu tiên của Honda áp dụng công nghệ này tại thị trường Việt.

Ở thị trường Việt Nam xe được bán ra với 7 màu sắc tùy chọn: Xanh lịch lãm, Đỏ cá tính, Trắng ngà tinh tế, Trắng ngọc quý phái, Tintan mạnh mẽ, Xám phong cách, Đen ánh độc tôn.

Các màu sắc tùy chọn trên mẫu xe Honda CR-V thế hệ mới

 

 

 

Ngoại thất

Ngoại thất được thiết kế thể thao hơn mang tính đẳng cấp & thời thượng

Cảm tác từ sự mạnh mẽ của chiếc xe SUV đô thị đẳng cấp, Honda CR-V 2024 sở hữu kiểu dáng thể thao cao cấp và tinh tế hoàn toàn mới, khơi dậy khí chất uy phong của chủ nhân và mang đến cảm giác mãn nhãn đầy cuốn hút.

Ngoại thất được thiết kế thể thao hơn mang tính đẳng cấp & thời thượng

Honda CR-V 2024 được gia tăng kích thước với thông số dài x rộng x cao lần lượt là 4.691 x 1.886 x 1.681/1.691 (mm), chiều dài cơ sở đạt 2.700 mm. Xe cạnh tranh với các đối thủ trong phân khúc SUV/Crossover cỡ C như Mazda CX-5, Hyundai Tucson, Kia Sportage,…

Honda CR-V 2024 có chiều dài x rộng x cao lần lượt là 4.691 x 1.886 x 1.681/1.691 (mm)

Thiết kế cản trước tinh tế với mặt ca-lăng theo phong cách Polygon mảng khối nổi sống động tạo điểm nhấn đậm tính thể thao. Với dạng lưới tổ ong cùng những đường cắt chrom cứng cáp, sơn đen giúp mang lại vẻ bề ngoài đầy mạnh mẽ và thời thượng.

Thiết kế cản trước tinh tế với mặt ca-lăng theo phong cách Polygon

Lưới tản nhiệt dạng lưới tổ ong cùng những đường cắt chrom cứng cáp, sơn đen

Cụm đèn trước trên Honda CR-V thế hệ mới là dạng đèn LED

La-zăng hợp kim kích thước 18 inch đa chấu kết hợp với lốp 235/60

Trang bị trên thân xe còn bao gồm gương chiếu hậu chỉnh điện, gập tự động

Cụm đèn hậu dạng LED hình chữ L mới vừa sắc sảo vừa tinh tế

Nội thất

Bước vào nội thất, Honda CR-V 2024 thể hiện rõ sự kế thừa triết lý thiết kế Civic gen 11 với bảng táp lô phân tầng và màn hình trung tâm đặt nổi. Thiết kế nội thất cao cấp, tinh xảo cùng khoang lái rộng rãi & tầm nhìn đa chiều cho bạn tận hưởng trải nghiệm đầy phấn khích trong mọi hành trình.

Nội thất không gian rộng rãi hơn so với thế hệ cũ

Vô lăng cũng có thiết kế tương tự Civic với cấu trúc 3 chấu thanh mảnh. Trong khi đồng hồ lái được nâng cấp kỹ thuật số với màn hình TFT 10,2 inch. Kem với đó là lấy chuyển số được tích hợp trên vô lăng ở cả 4 phiên bản (G, L, L AWD & e:HEV RS), riêng bản hybrid (e:HEV RS) còn được tích hợp thêm lẫy giảm tốc độ trên vô lăng.

Vô lăng bọc da thiết kế 3 chấu tương tự như mẫu Civic

Màn hình kỹ thuật số TFT 10,2 inch

Ghế ngồi được bọc da với ghế lái chỉnh điện 8 hướng, đi kèm nhớ vị trí ghế người lái trên tất cả phiên bản. Ngoài ra điểm nổi bật nữa ở trên mẫu xe CR-V thế hệ mới này cũng được trang bị thêm cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm giúp chống kẹt.

Ghế ngồi được bọc da với ghế lái chỉnh điện 8 hướng, đi kèm với nhớ vị trí ghế

Ở 2 phiên bản cao cấp (L AWD, e:HEV RS) được Honda trang bị thêm khóa thẻ từ thông minh được thiết kế mỏng gọn như thẻ tín dụng, thay thế cho chìa khóa thông thường giúp bạn dễ dàng đóng, mở khóa xe.

Màn hình giải trí cảm ứng trên Honda CR-V 2024 có kích thước 9 inch, tích hợp tiêu chuẩn Apple CarPlay và Android Auto không dây trên các phiên bản L, L AWD và RS. Đi kèm hệ thống âm thanh 8 loa. Riêng phiên bản e:HEV RS trang bị hệ thống âm thanh 12 loa Bose cao cấp. Ở đời mới, CR-V có HUD, tính năng đề nổ từ xa và Honda Connect.

Màn hình giải trí cảm ứng trên Honda CR-V 2024 có kích thước 9 inch

Honda CRV thế hệ mới sử dụng hệ thống điều hòa 2 vùng độc lập giúp lọc không khí & khử mùi hiệu quả cho không gian bên trong xe luôn thoáng sạch. Ngoài ra xe còn trang bị thêm phanh đỗ điện tử và cửa sổ trời toàn cảnh (chỉ có ở bản L AWD & Hybrid).

Hệ thống điều hòa 2 vùng độc lập được trang bị trên mẫu xe CR-V 2024

 Hàng ghế thứ hai có thể trượt và gập gọn theo tỷ lệ 60:40, trong khi hàng ghế thứ ba trên các phiên bản 1.5 Turbo cũng có thể gập 50:50.

Hàng ghế thứ 2 rộng rãi & thoải mái cho người ngồi sau

Hàng ghế thứ 3 của xe rộng hơn so với thế hệ trước đó

Các trang bị cao cấp trên Honda CR-V 2024 được bổ sung thêm so với thế hệ trước bao gồm:

  • Cửa sổ trời Panorama
  • Cốp điện rảnh tay & đóng cốp thông minh
  • Màn hình HUD (e:HEV)
  • Honda CONNECT
  • Sạc không dây
  • Thẻ khóa từ thông minh
  • Khởi động từ

Hệ Thống Công Nghệ Hỗ Trợ Lái Xe An Toàn Tiên Tiến Honda SENSING

Với hệ thống công nghệ thông minh hỗ trợ người lái vững vàng quan sát & xử lý mọi tình huống, Honda CR-V bảo đảm an toàn để bạn vững tâm chinh phục mọi cung đường.

*Các tính năng của Honda SENSING chỉ có vai trò hỗ trợ lái xe an toàn trong những điều kiện nhất định và không thể thay thế việc lái xe của người sử dụng. Hãy luôn chú ý quan sát và chủ động lái xe an toàn. Chi tiết về tính năng của Honda SENSING, vui lòng tham khảo trong Hướng dẫn sử dụng xe.

Hệ Thống Công Nghệ Hỗ Trợ Lái Xe An Toàn Tiên Tiến Honda SENSING Với hệ thống công nghệ thông minh hỗ trợ người lái vững vàng quan sát & xử lý mọi tình huống, Honda CR-V bảo đảm an toàn để bạn vững tâm chinh phục mọi cung đường. *Các tính năng của Honda SENSING chỉ có vai trò hỗ trợ lái xe an toàn trong những điều kiện nhất định và không thể thay thế việc lái xe của người sử dụng. Hãy luôn chú ý quan sát và chủ động lái xe an toàn. Chi tiết về tính năng của Honda SENSING, vui lòng tham khảo trong Hướng dẫn sử dụng xe. XEM THÊM

honda cr v sensing 231025 72

PHANH GIẢM THIỂU VA CHẠM (CMBS)

Cảnh báo người lái khi phát hiện vật cản phía trước. Ngoài ra, trong trường hợp người lái không thể tránh khỏi va chạm, hệ thống sẽ tự động phanh để giảm thiểu thiệt hại

honda cr v sensing 231025 73

THÔNG BÁO XE PHÍA TRƯỚC KHỞI HÀNH (LCDN)

Phát hiện và thông báo cho người lái trong trường hợp xe phía trước đã bắt đầu di chuyển sau khi dừng đỗ thông qua các cảnh báo bằng hình ảnh và âm thanh. Tính năng này đặc biệt hữu dụng trong các trường hợp dừng đỗ đèn đỏ.

honda cr v sensing 231025 71

KIỂM SOÁT HÀNH TRÌNH THÍCH ỨNG BAO GỒM DẢI TỐC ĐỘ THẤP (ACC WITH LSF)

Hỗ trợ duy trì khoảng cách với phương tiện phía trước khi lái xe trên đường cao tốc. Hệ thống sẽ tự động tăng tốc và giảm tốc giúp việc lái xe thoải mái hơn

honda cr v sensing 231025 74

ĐÈN PHA THÍCH ỨNG TỰ ĐỘNG (AHB)

Trong điều kiện lái xe vào ban đêm, hệ thống tự động chuyển đổi giữa đèn chiếu gần và đèn chiếu xa tùy thuộc vào tình trạng giao thông

honda cr v sensing 231025 74

ĐÈN PHA THÍCH ỨNG THÔNG MINH (ADB) (e:HEV RS)

Đèn pha được chia thành các chùm sáng nhỏ theo chiều dọc, linh hoạt bật tắt thông minh mỗi chùm đèn khi nhận diện xe/người ở phía đối diện, giúp đảm bảo tầm nhìn mà không làm chói mắt đối phương.

honda cr v sensing 231025 77

GIẢM THIỂU CHỆCH LÀN ĐƯỜNG (RDM)

Cảnh báo và hỗ trợ người lái đi đúng làn đường khi hệ thống phát hiện xe di chuyển quá gần hoặc đè lên vạch kẻ phân cách các làn đường

honda cr v sensing 231025 78

HỖ TRỢ GIỮ LÀN ĐƯỜNG (LKAS)

Hỗ trợ đánh lái để giữ cho xe luôn đi ở giữa làn đường, đồng thời hiển thị cảnh báo trong trường hợp xe đi chệch khỏi làn đường.

Vận hành & An toàn

Động cơ trên ba phiên bản CR-V 2024 máy xăng tiếp tục là loại 1.5L DOHC TURBO VTEC cho công suất tối đa 188 mã lực tại 6.000 v/ph, và mô-men xoắn cực đại 240 Nm từ 1.700 – 5.000 v/ph.

Động cơ trên ba phiên bản CR-V 2024 máy xăng tiếp tục là loại 1.5L DOHC TURBO VTEC

Đi kèm hộp số vô cấp CVT cùng dẫn động FWD. Riêng phiên bản CR-V L AWD được trang bị hệ dẫn động bốn bánh toàn thời gian, hỗ trợ tốt hơn trong những điều kiện đường trơn trượt.

Đi kèm hộp số vô cấp CVT cùng dẫn động FWD

Tất cả phiên bản Honda CR-V 2024 đều được nâng cấp Hệ thống an toàn chủ động Honda SENSING thế hệ mới nhất, đi kèm 6 tính năng bao gồm:

  • Phanh giảm thiểu va chạm (CBMS)
  • Hỗ trợ giữ làn đường (LKAS)
  • Giảm thiểu lệch làn đường (RDM)
  • Kiểm soát hành trình thích ứng bao gồm dải tốc độ thấp (ACC with LSF)
  • Đèn pha tự động (AHB). Riêng phiên bản RS cao cấp nhất trang bị thêm đèn pha thích ứng thông minh (ADB)
  • Cảnh báo phương tiện phía trước di chuyển (LCDN)

 

 

Ngoài ra, trang bị an toàn trên Honda CR-V 2024 còn bao gồm: Hệ thống hỗ trợ đổ đèo HDC, Đèn chiếu góc chủ động ACL, Camera quan sát làn đường LaneWatch, Cảnh báo người lái mất tập trung. Đặc biệt là nâng cấp camera 360 độ, tăng cường khả năng quan sát và hỗ trợ lái xe an toàn hơn.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thông số kỹ thuật

Thông số kỹ thuật XE CRV G 2024.

PHIÊN BẢN G L L AWD e:HEV RS
ĐỘNG CƠ/ HỘP SỐ
Kiểu động cơ 1.5L DOHC VTEC TURBO, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van Động cơ DOHC,
4 xi lanh thẳng hàng 2.0L
Hệ thống dẫn động FWD FWD AWD FWD
Hộp số CVT CVT CVT E-CVT
Dung tích xi lanh (cm3) 1.498 1.498 1.498 1.993
Công suất cực đại (kW/rpm) 140 (188HP)/6.000 140 (188HP)/6.000 140 (188HP)/6.000 Động cơ:
109 (146 HP)/6.100 rpm
Mô-tơ:
135 (181 HP)/4.500 rpm
Kết hợp: 152 (204 HP)
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) 240/1.700~5.000 240/1.700~5.000 240/1.700~5.000 Động cơ: 183/4.500
Mô-tơ: 350/0-2.000
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) 57 57 57 57
Hệ thống nhiên liệu PGM-FI PGM-FI PGM-FI PGM-FI
MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km) 7.49 7.3 7.8 5.2
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) 9.57 9.3 9.8 3.4
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km) 6.34 6.2 6.7 6.3
KÍCH THƯỚC/TRỌNG LƯỢNG
Số chỗ ngồi 7 7 7 5
Dài x Rộng x Cao (mm) 4.691 x 1.866 x 1.681 4.691 x 1.866 x 1.681 4.691 x 1.866 x 1.691 4.691 x 1.866 x 1.681
Chiều dài cơ sở (mm) 2.701 2.701 2.700 2.701
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) 1.611/1.627 1.611/1.627 1.608/1.623 1.611/1.627
Cỡ lốp 235/60R18 235/60R18 235/60R18 235/60R18
La-zăng 18 inch 18 inch 18 inch 18 inch
Khoảng sáng gầm xe (mm) 198 198 208 198
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5.5 5.5 5.5 5.5
Khối lượng bản thân (kg) 1.653 1.661 1.747 1.756
Khối lượng toàn tải (kg) 2.350 2.350 2.350 2.350
HỆ THỐNG TREO
Hệ thống treo trước Kiểu MacPherson Kiểu MacPherson Kiểu MacPherson Kiểu MacPherson
Hệ thống treo sau Liên kết đa điểm Liên kết đa điểm Liên kết đa điểm Liên kết đa điểm
HỆ THỐNG PHANH
Phanh trước Đĩa tản nhiệt Đĩa tản nhiệt Đĩa tản nhiệt Đĩa tản nhiệt
Phanh sau Phanh đĩa Phanh đĩa Phanh đĩa Phanh đĩa
HỆ THỐNG HỖ TRỢ VẬN HÀNH
Trợ lực lái điện thích ứng nhanh với chuyển động (MA-EPS)
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (DBW)
Chế độ lái Normal/ECON Normal/ECON Normal/ECON Sport/Normal/ECON
Lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng Không
Lẫy giảm tốc tích hợp trên vô lăng Không Không Không
Khởi động bằng nút bấm
Hệ thống chủ động kiểm soát âm thanh (ASC) Không Không Không
Hệ thống chủ động kiểm soát tiếng ồn (ANC)
NGOẠI THẤT
Cụm đèn trước  
Đèn chiếu xa LED LED LED LED
Đèn chiếu gần LED LED LED LED
Đèn chạy ban ngày LED LED LED LED
Tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng
Tự động tắt theo thời gian
Tự động điều chỉnh góc chiếu sáng Không
Đèn rẽ phía trước Đèn LED chạy đuổi Đèn LED chạy đuổi Đèn LED chạy đuổi Đèn LED chạy đuổi
Đèn vào cua chủ động (ACL) Không Không Không
Đèn sương mù trước Không LED LED LED
Đèn sương mù sau Không Không Không
Đèn hậu LED LED LED LED
Đèn phanh treo cao
Gương chiếu hậu Chỉnh điện, gập/mở tự động tích hợp đèn báo rẽ LED Chỉnh điện, gập/mở tự động tích hợp đèn báo rẽ LED Chỉnh điện, gập/mở tự động tích hợp đèn báo rẽ LED Chỉnh điện, gập/mở tự động tích hợp đèn báo rẽ LED
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm chống kẹt Ghế lái Tất cả các ghế Tất cả các ghế Tất cả các ghế
Thanh giá nóc xe Không Không Không
NỘI THẤT

KHÔNG GIAN

Bảng đồng hồ trung tâm 7” TFT 7” TFT 10.2” TFT 10.2” TFT
Chất liệu ghế Da Da Da Da
Ghế lái điều chỉnh điện kết hợp nhớ ghế 2 vị trí 8 hướng 8 hướng 8 hướng 8 hướng
Ghế phụ chỉnh điện 4 hướng 4 hướng 4 hướng 4 hướng
Hàng ghế 2 Gập 60:40 Gập 60:40 Gập 60:40 Gập 60:40
Hàng ghế 3 Gập 50:50 Gập 50:50 Gập 50:50 Không
Cửa sổ trời Không Không Panorama Panorama
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động Không
Hộc đựng kính mắt
Đèn trang trí nội thất Không Không

TAY LÁI

Chất liệu Urethan Da Da Da
Điều chỉnh 4 hướng
Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh
TRANG BỊ TIỆN NGHI
TIỆN NGHI CAO CẤP
Khởi động từ xa
Phanh tay điện tử (EPB)
Chế độ giữ phanh tự động
Chìa khóa thông minh Có (có tính năng mở cốp từ xa) Có (có tính năng mở cốp từ xa) Có (có tính năng mở cốp từ xa)
Tay nắm cửa phía trước đóng/mở bằng cảm biến
Thẻ khóa từ thông minh Không Không
KẾT NỐI GIẢI TRÍ
Màn hình 7” 9” 9” 9”
Kết nối điện thoại thông minh không dây cho Apple Carplay
(kết nối có dây)

(kết nối không dây)

(kết nối không dây)

(kết nối không dây)
Bản đồ định vị tích hợp Không Không
Chế độ đàm thoại rảnh tay
Quay số nhanh bằng giọng nói Không
Kết nối USB/AM/FM/Bluetooth
Cổng sạc 1 cổng sạc USB
2 cổng sạc Type C
1 cổng sạc USB
3 cổng sạc Type C
1 cổng sạc USB
3 cổng sạc Type C
1 cổng sạc USB
3 cổng sạc Type C
Hệ thống loa 8 loa 8 loa 8 loa 12 loa BOSE
Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD) Không Không
Sạc không dây Không
Honda CONNECT
TIỆN NGHI KHÁC
Hệ thống điều hòa tự động Hai vùng độc lập Hai vùng độc lập Hai vùng độc lập Hai vùng độc lập
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau Hàng ghế 2 và 3 Hàng ghế 2 và 3 Hàng ghế 2 và 3 Hàng ghế 2
Cốp chỉnh điện Không Tính năng mở cốp rảnh tay & đóng cốp thông minh Tính năng mở cốp rảnh tay & đóng cốp thông minh Tính năng mở cốp rảnh tay & đóng cốp thông minh
Gương trang điểm cho hàng ghế trước
AN TOÀN

CHỦ ĐỘNG

Hệ thống công nghệ hỗ trợ lái xe an toàn tiên tiến Honda SENSING  
Phanh giảm thiểu va chạm (CMBS)
Kiểm soát hành trình thích ứng bao gồm dải tốc độ thấp (ACC with LSF)
Giảm thiểu chệch làn đường (RDM)
Hỗ trợ giữ làn đường (LKAS)
Đèn pha thích ứng tự động (AHB)
Đèn pha thích ứng thông minh (ADB) Không Không Không
Thông báo xe phía trước khởi hành (LCDN)
Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động (AHA)
Hệ thống cân bằng điện tử (VSA)
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS)
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA)
Camera lùi
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS)
Cảm biến đỗ xe phía trước Không Không Không
Cảm biến đỗ xe phía sau Không
Cảm biến gạt mưa tự động Không
Cảnh báo chống buồn ngủ (DAM)
Cảnh báo áp suất lốp (TPMS)
Camera hỗ trợ quan sát làn đường (LaneWatch) Không
Chức năng khóa cửa tự động theo tốc độ
Camera 360o Không Không
Hỗ trợ đổ đèo (HDC)
Nhắc nhở kiểm tra hàng ghế sau

BỊ ĐỘNG

Túi khí cho người lái và ngồi kế bên
Túi khí bên cho hàng ghế trước
Túi khí rèm hai bên cho tất cả các hàng ghế
Túi khí đầu gối Hàng ghế trước Hàng ghế trước Hàng ghế trước Hàng ghế trước
Nhắc nhở cài dây an toàn Tất cả Tất cả Tất cả Tất cả
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISOFIX
Hệ thống phanh tự động khẩn cấp sau va chạm Không Không Không
AN NINH
Chìa khóa được mã hóa chống trộm và hệ thống báo động
Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến

Video sản phẩm

Sản phẩm cùng loại khác

Sản phẩm bạn đã xem

Quán: 0966559333